Sách số học/Loại số số học

Số tự nhiên sửa

Trong số học, Số tự nhiên là một tạp hợp số của các con số hệ số thập phân từ 0 đến 9

 

Các loại số tự nhiên sửa

Số chẳn sửa

Mọi số tự nhiên chia hết cho 2

 

Số lẻ sửa

Mọi số tự nhiên không chia hết cho 2

Thí dụ

 

Số nguyên tố sửa

Mọi số tự nhiên chia hết cho 1 và cho chính nó

Thí dụ

 

Toán số tự nhiên sửa

Cộng trừ nhân chia với số 0 sửa

Mọi số tự nhiên cộng với 0 đều bằng chính nó  
Mọi số tự nhiên trừ cho 0 đều bằng chính nó  
Mọi số tự nhiên nhân với 0 đều bằng không  
Mọi số tự nhiên chia cho 0 đều bằng vo hạn  

Số nguyên sửa

Số nguyên đại diện cho 3 loại số

Số không có giá trị bằng 0
Số nguyên âm có giá trị nhỏ hơn 0
Số nguyên dương có giá trị lớn hơn 0


Thí dụ sửa

số nguyên tố trong tập hợp số tự nhiên từ 0 đến 9

Số nguyên âm .  
Số nguyên dương .  
Số nguyên không .  

Luật toán số nguyên sửa

Tổng số nguyên âm và số nguyên dương bằng không
 
Tổng số nguyên đồng loại bằng gấp đôi
 
 

Toán số nguyên sửa

Cộng trừ nhân chia số 0 và số nguyên sửa

 
 
 
 
 
 
 
 

Cộng trừ nhân chia số nguyên dương sửa

 
 
 
 

Cộng trừ nhân chia số nguyên âm sửa

 
 
 
 

Cộng trừ nhân chia 2 số nguyên khác biệt sửa

 
 
 
 


 
 
 
 


 
 
 
 


 
 
 
 

Phân số sửa

Phân số là một dạng số số học có dạng tổng quát

Tử số / Mẫu số

Thí dụ sửa

 
 
 

Lối dùng phân số sửa

Cho biết tỉ lệ của 2 đại lượng sửa

Phân số đại diện cho một tỉ lệ của 2 đại lượng cho biết thành phần của một đại lượng so với một đại lượng khác

Thí dụ

1 phần 2 cái bánh được viết là  
1 phần 3 cái bánh được viết là  
1 phần n cái bánh được viết là  

Khi so sánh 2 đại lượng đại số

  • 2 đại lượng bằng nhau
  khi  
  • 2 đại lượng khác nhau
  khi  
  khi  

Cho biết phần trăm sửa

 
 

Biểu diển phép tóan chia sửa

 
  • Khi chia hết
  . Sao cho   . r = 0
  • Khi không chia hết
 . Sao cho   . r≠0
  • Số thập phân
 
 
 
  • Số hửu tỉ
 
  • Số vô tỉ
 

Loại phân số sửa

Hỗn số sửa

Hổn số là một phân số có giá trị lớn hơn 1

Thí dụ

 

Chuyển đổi Hỗn số sang phân số

 
 
 

Phân số tối giản sửa

Phân số tối giản là phân số nhỏ nhứt không thể đơn giản nhỏ hơn được .

Thí dụ Phân số tối giản

  của các phân số sẻ là   ,  

Phép toán phân số sửa

Phép toán chia hết sửa

Khi chia a cho b cho thương số c và số dư r

a chia hết cho b khi   . Vậy  
a không chia hết cho b khi   . Vậy  


So sánh phân số sửa

Với hai phân số   


Hai phân số bằng nhau khi

 
 

Hay

 
 


Hai phân số không bằng nhau khi

 
 

Toán cộng sửa

2 phân số đồng dạng sửa
 
2 phân số khác dạng sửa
 

Toán trừ sửa

2 phân số đồng dạng sửa
 
2 phân số khác dạng sửa
 

Toán nhân sửa

2 phân số đồng dạng sửa
 
2 phân số khác dạng sửa
 

Toán chia sửa

2 phân số đồng dạng sửa

 

2 phân số khác dạng sửa

 

Số phức sửa

Số phức là số có dạng tổng quát sau

Số thực + Số ảo = Số phức thuận
Số thực - Số ảo = Số phức nghịch

Thí dụ sửa

 
 


Số thực sửa

Số ảo sửa

Số ảo là một phần tử của Số phức có giá trị bằng căn của trừ 1 . Số ảo có ký hiệu

  hay  

Dạng số ảo

 
 

Toán số ảo sửa

Cộng trừ nhân chia 2 số ảo


 
 
 
 

 
 
 
 

Lủy thừa số ảo nguyên dương


 
 
 
 
Từ trên, ta có
  với  
  với  

Lủy thừa số ảo nguyên âm


 
 
 
 
Từ trên, ta có
  với  
  với