Hướng dẫn đồ án kỹ thuật thi công bê tông toàn khối nhà nhiều tầng/Các sổ tay kỹ thuật
Thông số của các tấm ván khuôn thép định hình thông thường sửa
Loại tấm ván khuôn | Chiều ngang ván khuôn | Chiều cao ván khuôn | Chiều dầy thép làm ván | Diện tích tiết diện ván khuôn | Mô men quán tính đối với trục trung hòa của ván khuôn | Khoảng cách trục trung hòa tới mặt trên ván khuôn | Trọng lượng ván khuôn | Chiều dài ván khuôn |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
V1015 V1515 V2015 V2515 V3015 |
100 (mm) 150 (mm) 200 (mm) 250 (mm) 300 (mm) |
55 (mm) 55 (mm) 55 (mm) 55 (mm) 55 (mm) |
2,5 (mm) 2,5 (mm) 2,5 (mm) 2,5 (mm) 2,5 (mm) |
5,125 (cm2) 6,375 (cm2) 7,625 (cm2) 10,188 (cm2) 11,438 (cm2) |
15,7260 (cm4) 17,7262 (cm4) 19,0728 (cm4) 27,3449 (cm4) 28,6091 (cm4) |
1,534 (cm) 1,257 (cm) 1,072 (cm) 1,188 (cm) 1,072 (cm) |
6,7 (kg) 8,6 (kg) 10,4 (kg) 13,7 (kg) 15,6 (kg) |
1500 (mm) 1500 (mm) 1500 (mm) 1500 (mm) 1500 (mm) |
Một số loại thùng đổ bê tông thông dụng sửa
Loại thùng dạng khối hộp chữ nhật của Hòa Phát Việt Nam:
Thông số kỹ thuật | Thứ nguyên | Loại 0,6 m³ đổ dầm sàn | Loại 0,6 m³ đổ cột vách | Loại 0,9 m³ đổ dầm sàn | Loại 0,9 m³ đổ cột vách |
---|---|---|---|---|---|
Kích thước: Dài*Rông*Cao | m | 1,0*1,0*1,3 | 1,0*1,0*1,3 | 1,0*1,0*1,5 | 1,0*1,0*1,5 |
Dung tích cho phép | m³ | 0,6 | 0,6 | 0,9 | 0,9 |
Trọng lượng vỏ thùng | Kg | 170 | 200 | 220 | 260 |
Chiều dài ống dẫn mềm D220 | m | 0,0 | 3,0 | 0,0 | 3,0 |
Loại thùng dạng trụ tròn của GarBro:
Loại thùng đổ bê tông | Dung tích tối đa | Dung tích hiệu dụng | Bán kính ngoài | Bán kính trong | Chiều cao nạp | Trọng lượng bì thùng đổ |
---|---|---|---|---|---|---|
GarBro 410R GarBro 413R GarBro 420R GarBro 427R GarBro 440R |
0,283 (m3) 0,382 (m3) 0,575 (m3) 0,779 (m3) 1,147 (m3) |
0,255 (m3) 0,382 (m3) 0,573 (m3) 0,765 (m3) 1,147 (m3) |
965 (mm) 965 (mm) 1194 (mm) 1422 (mm) 1575 (mm) |
915 (mm) 915 (mm) 1143 (mm) 1372 (mm) 1524 (mm) |
864 (mm) 1042 (mm) 1118 (mm) 1168 (mm) 1346 (mm) |
107,5 (kG) 116,6 (kG) 149,7 (kG) 181,4 (kG) 226,8 (kG) |
Định mức sử dụng lao động sửa
Định mức lao động 726-VNDCCH sửa
Dưới đây là một số mã hiệu định mức lao động 726 cho một vài công việc trong thi công nhà nhiều tầng bê tông cốt thép toàn khối:
- Định mức cho các công việc cốp pha:
Định mức dự toán xây dựng 1776-CHXHCNVN sửa
Dưới đây là một số mã hiệu định mức lao động 1776 cho một vài công việc trong thi công nhà nhiều tầng bê tông cốt thép toàn khối: